Tiếng Việt lớp 2 - Học kỳ II
Chức năng: Bài giảng điện tử Tiếng Việt lớp 2 Học kỳ 2 - bai giang dien tu Tieng Viet lop 2 Hoc ky II
Xuất xứ: Bài giảng điện tử
Quy cách: Đĩa CD
Trạng thái: Còn hàng
Giá website: 90.000 VND
-
- Số lượng :
Danh sách bài giảng điện tử có trong đĩa Bài giảng điện tử
Tiếng Việt lớp 2 - Học kỳ II
Tuần |
Tuần |
Tên bài |
1 |
19 |
KC. Chuyện bốn mùa |
2 |
19 |
LT&C. Từ ngữ về các mùa. Đặt và trả lời câu hỏi khi nào |
3 |
19 |
TĐ. Thư trung thu |
4 |
19 |
TĐ. Chuyện bốn mùa |
5 |
20 |
KC. Ông mãnh thắng thần gió |
6 |
20 |
LT&C. Từ ngữ về thời tiết |
7 |
20 |
TĐ. Mùa xuân đến |
8 |
20 |
TĐ. Ông mãnh thắng thần gió |
9 |
20 |
TLV. Tả ngắn về bốn mùa |
10 |
21 |
KC. Chim sơn ca và bông cúc trắng |
11 |
21 |
LT&C. Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi ở đâu |
12 |
21 |
TĐ. Chim sơn ca và bông cúc trắng |
13 |
21 |
TĐ. Vè chim |
14 |
21 |
TLV. Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim |
15 |
22 |
LT&C. Từ ngữ về loài chim |
16 |
22 |
TĐ. Cò và cuốc |
17 |
22 |
TĐ. Một trí khôn hơn trăm trí khôn |
18 |
22 |
TLV. Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim |
19 |
23 |
KC. Bác sĩ sói |
20 |
23 |
LT&C. Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi |
21 |
23 |
TĐ. Bác sĩ sói |
22 |
23 |
TĐ. Nội quy đảo khỉ |
23 |
23 |
TLV. Đáp lời khẳng định |
24 |
24 |
KC. Quả tim khỉ |
25 |
24 |
LT&C. Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy |
26 |
24 |
TĐ. Quả tim khỉ |
27 |
24 |
TĐ. Voi nhà |
28 |
24 |
TLV. Đáp lời phủ định. Nghe trả lời câu hỏi |
29 |
25 |
KC. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh |
30 |
25 |
LT&C. Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi vì sao |
31 |
25 |
TĐ. Bé nhìn biển |
32 |
25 |
TĐ. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh |
33 |
25 |
TLV. Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi |
34 |
26 |
KC. Tôm càng và cá con |
35 |
26 |
LT&C. Từ ngữ về sông biển dấu phẩy |
36 |
26 |
TĐ. Sông hương |
37 |
26 |
TĐ. Tôm càng và cá con |
38 |
26 |
TLV. Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển |
39 |
28 |
KC. Kho báu |
40 |
28 |
LT&C. Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi để làm gì. Dấu chấm dấu phẩy |
41 |
28 |
TĐ. Cây dừa |
42 |
28 |
TĐ. Kho báu |
43 |
28 |
TLV. Tả ngắn về cây cối |
44 |
29 |
LT&C. Từ ngữ về cây cối |
45 |
29 |
TĐ. Cây đa quê hương |
46 |
29 |
TĐ. Những quả đào |
47 |
30 |
KC. Ai ngoan sẽ được thưởng |
48 |
30 |
LT&C. Từ ngữ về Bác Hồ |
49 |
30 |
TĐ. Ai ngoan sẽ được thưởng |
50 |
30 |
TĐ. Cháu nhớ Bác Hồ |
51 |
31 |
KC. Chiếc rễ đa tròn |
52 |
31 |
LT&C. Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy |
53 |
31 |
TĐ. Cây và hoa bên lăng Bác |
54 |
31 |
TĐ. Chiếc rễ đa tròn |
55 |
32 |
KC. Chuyện quả bầu |
56 |
32 |
LT&C. Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy |
57 |
32 |
TD. Chuyện quả bầu |
58 |
32 |
TĐ. Tiếng chổi tre |
59 |
32 |
TLV. Đọc lời từ chối. Đọc sổ liên lạc |
60 |
33 |
LT&C. Từ chỉ nghề nghiệp |
61 |
33 |
TĐ. Bóp nát quả cam |
62 |
33 |
TĐ. Lượm |
63 |
33 |
TLV. Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến |
64 |
34 |
LT&C. Từ trái nghĩa. Từ chỉ nghề nghiệp |
65 |
34 |
TĐ. Đàn bê của anh Hồ Giáo |
66 |
34 |
TĐ. Người làm đồ chơi |
67 |
34 |
TLV. Kể ngắn về người thân |
Học sinh tiếp tục được tìm hiểu thêm các câu chuyện, các bài tập đọc để nâng cao khả năng viết văn ngoài ra còn được luyện từ và câu về từ ngữ các loài động vật, từ trái nghĩa . . .Giáo viện giúp học sinh tiếp thu thêm những kiến thức về các mối quan hệ, cách ứng xử và môi trường xung quanh
>> Xem thêm:
1. Thư viện bài giảng điện tử lớp 2
2. Thư viện bài giảng giáo án điện tử lớp 2 môn Tiếng Việt học kỳ I
Một số từ khóa tìm kiếm: Thư viện bài giảng điện tử môn tiếng việt lớp 2, bài giảng điện tử môn tiếng việt lớp 2, giáo án điện tử môn tiếng việt lớp 2, bai giang dien tu mon tieng viet lop 2, thu vien bai giang dien tu mon tieng viet lop 2, giao an dien tu mon tieng viet lop 2
Tự nhiên xã hội lớp 1
Bài giảng điện tử Tự nhiên xã hội lớp 1 - tu nhien xa hoi lop 1
90.000 VND
Mua ngay