Tiếng Việt lớp 2 - Học kỳ I
Chức năng: Bài giảng điện tử Tiếng Việt lớp 2 Học kỳ 1 - bai giang dien tu Tieng Viet lop 2 Hoc ky I
Xuất xứ: Bài giảng điện tử
Quy cách: Đĩa CD
Trạng thái: Còn hàng
Giá website: 90.000 VND
-
- Số lượng :
Danh sách bài giảng điện tử có trong đĩa Bài giảng điện tử
Tiếng Việt lớp 2 - Học kỳ I
STT |
Tuần |
Tên bài |
1 |
1 |
LT&C. Từ và câu |
2 |
1 |
TĐ Có công mài sắt có ngày nên kim |
3 |
1 |
TLV. Tự giới thiệu câu và bài |
4 |
1 |
TĐ Tự thuật |
5 |
2 |
KC. Phần thưởng |
6 |
2 |
LT&C. Từ ngữ về học tập dấu chấm hỏi |
7 |
2 |
TĐ. Phần thưởng |
8 |
2 |
TĐ. Làm việc thật là vui |
9 |
2 |
TLV. Chào hỏi tự giới thiệu |
10 |
3 |
TV. Chữ hoa B |
11 |
3 |
KC. Bạn của nai nhỏ |
12 |
3 |
LT&C. Từ chỉ sự vật kiểu câu Ai là gì. |
13 |
3 |
TĐ. Gọi bạn |
14 |
3 |
TĐ. Bạn của nai nhỏ |
15 |
3 |
TLV. Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh |
16 |
4 |
KC. Bím tóc đuôi sam |
17 |
4 |
LT&C. Từ chỉ sự vật. Tù ngữ về ngày tháng năm |
18 |
4 |
TĐ. Bím tóc đuôi sam |
19 |
4 |
TĐ. Trên chiếc bè |
20 |
4 |
TLV. Cảm ơn, xin lỗi |
21 |
5 |
KC. Chiếc bút mực |
22 |
5 |
LT&C. Tên riêng câu kiểu Ai là gì. |
23 |
5 |
TĐ. Chiếc bút mực |
24 |
5 |
TĐ. Mục lục sách |
25 |
5 |
TLV. Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục lục sách |
26 |
6 |
KC. Mẩu giấy vụn |
27 |
6 |
T Đ. Ngôi trường mới |
28 |
6 |
T Đ. Mẩu giấy vụn |
29 |
6 |
TLV. Khẳng định, phủ định |
30 |
7 |
LT&C. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động |
31 |
7 |
KC. Người thầy cũ |
32 |
7 |
KC. Người mẹ hiền |
33 |
7 |
TĐ. Người thầy cũ |
34 |
7 |
TĐ. Thời khoá biểu |
35 |
7 |
TLV. Kể ngắn theo tranh |
36 |
7 |
TV. E, Ê |
37 |
8 |
LT&C. Từ chỉ hoạt động trạng thái dấu phẩy |
38 |
8 |
TĐ. Bàn tay dịu dàng |
39 |
8 |
TĐ. Người mẹ hiền |
40 |
10 |
LT&C. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp |
41 |
10 |
TĐ. Bưu Thiệp |
42 |
10 |
TĐ. Sáng kiến của bé Hà |
43 |
10 |
TLV. Kể về người thân |
44 |
11 |
KC. Bà cháu |
45 |
11 |
LT&C. Từ ngữ về đồ dung và công việc trong nhà |
46 |
11 |
TĐ. Bà cháu |
47 |
11 |
TĐ. Cây xoài của ông em |
48 |
11 |
TLV. Chia buồn an ủi |
49 |
12 |
KC. Sự tích cây vú sữa |
50 |
12 |
LT&C. Từ ngữ về tình cảm, dấu phẩy |
51 |
12 |
TĐ. Mẹ |
52 |
12 |
TĐ. Sự tích cây vú sữa |
53 |
12 |
TLV. Gọi điện |
54 |
12 |
TV. Chữ hoa K |
55 |
13 |
KC. Bông hoa niềm vui |
56 |
13 |
LT&C. Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì |
57 |
13 |
TĐ. Quà của bố |
58 |
13 |
TĐ. Thời gian biểu |
59 |
13 |
TĐ. Bông hoa niềm vui |
60 |
13 |
TLV. Kể về gia đình |
61 |
14 |
KC. Câu chuyện bó đũa |
62 |
14 |
LT&C. Từ ngữ về tình cảm gia đình. Kiểu câu ai làm gì. Dấu chấm dấu chấm hỏi |
63 |
14 |
TLV. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết tin nhắn |
64 |
14 |
TĐ. Câu chuyện bó đũa |
65 |
14 |
TĐ. Nhắn tin |
66 |
14 |
TV. Chữ hoa M |
67 |
15 |
KC. Hai anh em |
68 |
15 |
LT&C. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu ai thế nào. |
69 |
15 |
TĐ. Bé hoa |
70 |
15 |
TĐ. Hai anh em |
71 |
15 |
TLV. Chia vui. Kể về anh chị em |
72 |
16 |
KC. Con chó nhà hàng xóm |
73 |
16 |
LT&C. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu ai thế nào. Từ ngữ về vật nuôi |
74 |
16 |
TĐ. Con chó nhà hàng xóm |
75 |
16 |
TLV. Khen ngợi kể ngắn về con vật |
76 |
17 |
KC. Tìm ngọc |
77 |
17 |
LT&C. Từ về vật nuôi. Câu kiểu ai thế nào |
78 |
17 |
TĐ. Gà tỉ tê với gà |
79 |
17 |
TĐ. Tìm ngọc |
80 |
17 |
TLV. Ngạc nhiên thích thú |
Hệ thống bài giảng điện tử môn tiếng việt lớp 2 học kỳ I theo chương trình chuẩn của bộ giáo dục và đào tạo kéo dài 34 tuần. Học sinh sẽ được học kể chuyện, tập đọc, tập làm văn nhằm phát huy tối đa khả năng đọc hiểu của học sinh
>> Xem thêm:
1. Thư viện bài giảng điện tử lớp 2
2. Thư viện bài giảng giáo án điện tử lớp 2 môn Tiếng Việt học kỳ II
Một số từ khóa tìm kiếm: Thư viện bài giảng điện tử môn tiếng việt lớp 2, bài giảng điện tử môn tiếng việt lớp 2, giáo án điện tử môn tiếng việt lớp 2, bai giang dien tu mon tieng viet lop 2, thu vien bai giang dien tu mon tieng viet lop 2, giao an dien tu mon tieng viet lop 2
Tự nhiên xã hội lớp 1
Bài giảng điện tử Tự nhiên xã hội lớp 1 - tu nhien xa hoi lop 1
90.000 VND
Mua ngay