Tiếng Việt lớp 4 - Học kỳ 1
Chức năng: Bài giảng điện tử Tiếng Việt lớp 4 Học kỳ 1 - bai giang dien tu Tieng Viet lop 4 Hoc ky 1
Xuất xứ: Bài giảng điện tử
Quy cách: Đĩa CD
Trạng thái: Còn hàng
Giá website: 90.000 VND
-
- Số lượng :
Danh sách bài giảng điện tử có trong đĩa Bài giảng điện tử
Tiếng Việt lớp 4 - Học kỳ 1
STT |
Tuần |
Tên bài |
1 |
1 |
KC. Kể chuyện sự tích hồ Ba Bể |
2 |
1 |
LT&C. Luyện tập về cấu tạo của tiếng |
3 |
1 |
TĐ. Dế Mèn bênh vực kẻ yếu |
4 |
1 |
TĐ. Mẹ ốm |
5 |
1 |
TLV. Nhân vật trong truyện |
6 |
1 |
TLV. Thế nào là kể chuyện |
7 |
2 |
LT&C. Dấu hai chấm |
8 |
2 |
LT&C. MRVT. Nhân hậu - Đoàn kết |
9 |
2 |
TD. Truyện cổ nước mình |
10 |
2 |
TLV. Kể lại hành động của nhân vật |
11 |
2 |
TLV. Tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện |
12 |
3 |
LT&C. Từ đơn và từ phức |
13 |
3 |
TĐ. Người ăn xin |
14 |
3 |
TĐ. Thư thăm bạn |
15 |
3 |
TLV. Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật |
16 |
3 |
TLV. Viết thư |
17 |
4 |
CT. Nhớ - viết: Truyện cổ nước mình |
18 |
4 |
KC. Một nhà thơ chân chính |
19 |
4 |
LT&C. Từ ghép và từ láy |
20 |
4 |
TĐ. Một người chính trực |
21 |
4 |
TĐ. Tre Việt Nam |
22 |
5 |
LT&C. Danh từ |
23 |
5 |
LT&C. MRVT. Trung thực - Tự trọng |
24 |
5 |
TĐ. Gà trống và cáo |
25 |
5 |
TĐ. Những hạt thóc giống |
26 |
5 |
TLV. Đoạn văn trong bài văn kể chuyện |
27 |
6 |
CT. Người viết truyện thật thà |
28 |
6 |
LT&C. Danh từ chung và danh từ riêng |
29 |
6 |
LT&C. Luyện tập xây dựng đoạn văn |
30 |
6 |
TĐ. Chị em tôi |
31 |
6 |
TĐ. Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca. |
32 |
7 |
CT. Gà trống và gà mái |
33 |
7 |
KC. Lời ước dưới trăng |
34 |
7 |
LT&C. Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam |
35 |
7 |
LT&C. Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam |
36 |
7 |
TĐ. Ở vương quốc tương lai |
37 |
7 |
TĐ. Trung thu độc lập |
38 |
7 |
LTV. Luyện tập phát triển câu chuyện |
39 |
7 |
TLV. Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện |
40 |
8 |
CT. Nghe - viết: Trung thu độc lập |
41 |
8 |
LT&C. Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài |
42 |
8 |
LT&C. Dấu ngoặc kép |
43 |
8 |
TĐ. Đôi giày ba ta màu xanh |
44 |
8 |
TĐ. Nếu chúng mình có phép lạ |
45 |
8 |
TLV. Luyện tập phát triển câu chuyện |
46 |
9 |
CT. Nghe - viết: Người thợ rèn |
47 |
9 |
KC. Kể chuyện về một ước mơ đẹp của em hoặc của bạn bè người thân |
48 |
9 |
LT&C. Động từ |
49 |
9 |
LT&C. MRVT. Ước mơ |
50 |
9 |
TĐ. Điều ước của vua Mi-đát |
51 |
9 |
TĐ. Thưa chuyện với mẹ |
52 |
9 |
TLV. Luyện tập phát triển câu chuyện |
53 |
9 |
TLV. Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân |
54 |
11 |
CT. Nhớ - viết: Nếu chúng mình có phép lạ |
55 |
11 |
KC. Bàn chân kì diệu |
56 |
11 |
LT&C. Luyện tập về động từ |
57 |
11 |
LT&C. Tính từ |
58 |
11 |
TĐ. Có chí thì nên |
59 |
11 |
TĐ. Ông trạng thả diều |
60 |
11 |
TLV. Mở bài trong bài văn kể chuyện |
61 |
12 |
LT&C. MRVT. Ý chí - Nghị lực |
62 |
12 |
LT&C. Tính từ (tiếp theo) |
63 |
12 |
TĐ. Vẽ trứng |
64 |
12 |
TĐ. Vua tàu thủy Bạch Thái Bưởi |
65 |
12 |
TLV. Kết bài trong bài văn kể chuyện |
66 |
13 |
CT. Người tìm đường lên các vì sao |
67 |
13 |
LT&C. MRVT. Ý chí và nghị lực |
68 |
13 |
TĐ. Người tìm đường lên các vì sao |
69 |
13 |
TĐ. Văn hay chữ tốt |
70 |
13 |
TLV. Ôn tập văn kể chuyện |
71 |
13 |
LT&C. Câu hỏi và dấu chấm hỏi |
72 |
14 |
CT. Chiếc áo búp bê |
73 |
14 |
KC. Búp bê của ai |
74 |
14 |
LT&C. Dùng câu hỏi vào mục đích khác |
75 |
14 |
LT&C. Luyện tập về câu hỏi |
76 |
14 |
TĐ. Chú đất nung |
77 |
14 |
TĐ. Chú đất nung (tiếp theo) |
78 |
14 |
TLV. Cấu tạo bài văn miêu tả |
79 |
14 |
TLV. Thế nào là miêu tả |
80 |
15 |
CT. Nghe - viết: Cánh diều tuổi thơ |
81 |
15 |
LT&C. Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi |
82 |
15 |
TĐ. Cánh diều tuổi thơ |
83 |
15 |
TĐ. Tuổi ngựa |
84 |
15 |
TLV. Luyện tập miêu tả đồ vật |
85 |
15 |
TLV. Quan sát đồ vật |
86 |
16 |
CT. Kéo co |
87 |
16 |
LT&C. Câu kể |
88 |
16 |
LT&C. MRVT. Đồ chơi - trò chơi |
89 |
16 |
TĐ. Kéo co |
90 |
16 |
TĐ. Trong quán ăn “Ba cá bống” |
91 |
16 |
TLV. Luyện tập miêu tả đồ vật |
92 |
17 |
KC. Một phát minh nho nhỏ |
93 |
17 |
LT&C. Câu kể ai là gì |
94 |
17 |
LT&C. Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì |
95 |
17 |
TĐ. Rất nhiều mặt trăng |
96 |
17 |
TLV. Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả |
97 |
17 |
TLV. Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật |
Bài giảng điện tử môn tiếng việt lớp 4 bao gồm các phần chính như: Kể chuyện, tập làm văn, tập đọc, luyện từ và câu sẽ giúp học sinh hoàn thiện hơn các kỹ năng về viết bài và văn học Việt
>> Xem thêm:
1. Thư viện bài giảng điện tử lớp 4
2. Thư viện bài giảng giáo án điện tử lớp 4 môn toán
Một số từ khóa tìm kiếm: Thư viện bài giảng điện tử môn tiếng việt lớp 4, giáo án điện tử môn tiếng việt lớp 4, thu vien bai giang dien tu mon tieng viet lop 4, giao an dien tu mon tieng viet lop 4
Tự nhiên xã hội lớp 1
Bài giảng điện tử Tự nhiên xã hội lớp 1 - tu nhien xa hoi lop 1
90.000 VND
Mua ngay