Tiếng Việt lớp 4 - Học kỳ 2
Chức năng: Bài giảng điện tử Tiếng Việt lớp 4 Học kỳ 2 - bai giang dien tu Tieng Viet lop 4 Hoc ky 2
Xuất xứ: Bài giảng điện tử
Quy cách: Đĩa CD
Trạng thái: Còn hàng
Giá website: 90.000 VND
-
- Số lượng :
Danh sách bài giảng điện tử có trong đĩa Bài giảng điện tử
Tiếng Việt lớp 4 - Học kỳ 2
STT |
Tuần |
Tên bài |
1 |
19 |
CT. Nghe - viết. Kim tự tháp Ai Cập |
2 |
19 |
KC. Bác đánh cá và gã hung thần |
3 |
19 |
LT&C. Chủ ngữ trong câu kể. Ai làm gì |
4 |
19 |
LT&C. MRVT. Tài năng |
5 |
19 |
TĐ. Bốn anh tài |
6 |
19 |
TĐ. Chuyện cổ tích về loài người |
7 |
19 |
TLV. Luyện tập kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật |
8 |
19 |
TLV. Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật |
9 |
20 |
CT. Nghe - viết. Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp |
10 |
20 |
KC. Kể chuyện đã nghe đã đọc về người có tài |
11 |
20 |
LT&C. MRVT. Sức khỏe |
12 |
20 |
TĐ. Bốn anh tài (tiếp theo) |
13 |
20 |
TĐ. Trống đồng Đông Sơn |
14 |
20 |
TLV. Luyện tập giới thiệu địa phương |
15 |
21 |
CT. Nhớ - viết. Chuyện cổ tích về loài người |
16 |
21 |
LT&C. Câu kể. Ai thế nào |
17 |
21 |
LT&C. Vị ngữ trong câu kể. Ai thế nào |
18 |
21 |
TĐ. Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa |
19 |
21 |
TĐ. Bè suôi sông La |
20 |
21 |
TLV. Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối |
21 |
22 |
CT. Nghe - viết. Sầu riêng |
22 |
22 |
KC. Con vịt xấu xí |
23 |
22 |
LT&C. MRVT. Cái đẹp |
24 |
22 |
LT&C. Chủ ngữ trong câu kể. Ai thế nào |
25 |
22 |
TĐ. Chợ tết |
26 |
22 |
TĐ. Sầu riêng |
27 |
22 |
TLV. Luyện tập quan sát cây cối |
28 |
23 |
CT. Nhớ - viết. Chợ tết |
29 |
23 |
LT&C. Dấu gạch ngang |
30 |
23 |
TĐ. Hoa học trò |
31 |
23 |
TĐ. Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ |
32 |
23 |
TLV. Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối |
33 |
23 |
TLV. Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối |
34 |
24 |
CT. Nghe - viết. Họa sĩ Tô Ngọc Vân |
35 |
24 |
CT. Nghe - viết. Khuất phục tên cướp biển |
36 |
24 |
LT&C. Câu kể. Ai là gì |
37 |
24 |
LT&C. Vị ngữ trong câu kể. Ai là gì |
38 |
24 |
TĐ. Đoàn thuyền đánh cá |
39 |
24 |
TĐ. Vẽ về cuộc sống an toàn |
40 |
24 |
TLV. Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối |
41 |
24 |
TLV. Tóm tắt tin tức |
42 |
25 |
KC. Những chú bé không chết |
43 |
25 |
LT&C. MRVT. Dũng cảm |
44 |
25 |
TĐ. Bài thơ về tiểu đội xe không kính |
45 |
25 |
TĐ. Khuất phục tên cướp biển |
46 |
25 |
TLV. Xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối |
47 |
26 |
CT. Nghe - viết. Thắng biển |
48 |
26 |
LT&C. Luyện tập về câu kể. Ai là gì |
49 |
26 |
LT&C. MRVT. Dũng cảm |
50 |
26 |
TĐ. Ga-vrot ngoài chiến lũy |
51 |
26 |
TĐ. Thắng biển |
52 |
26 |
TLV. Kết bài trong bài văn miêu tả cây cối |
53 |
26 |
TLV. Luyện tập miêu tả cây cối |
54 |
27 |
CT. Nhớ - viết. Tiểu đội xe không kính |
55 |
27 |
KC. Được chứng kiến hoặc tham gia (về lòng dũng cảm) |
56 |
27 |
LT&C. Cách đặt câu khiến |
57 |
27 |
LT&C. Câu khiến |
58 |
27 |
TĐ. Con sẻ |
59 |
27 |
TĐ. Dù sao trái đất vẫn quay |
60 |
29 |
CT. Nhớ - viết. Đường đi Sa Pa |
61 |
29 |
KC. Đôi cánh của ngựa trắng |
62 |
29 |
LT&C. Giữ phép lịch sự khi yêu cầu đề nghị |
63 |
29 |
LT&C. MRVT. Du lịch, thám hiểm |
64 |
29 |
TĐ. Đường đi Sa Pa |
65 |
29 |
TĐ. Trăng ơi từ đâu đến |
66 |
29 |
TLV. Cấu tạo bài văn miêu tả con vật |
67 |
29 |
Luyện tập tóm tắt tin tức |
68 |
30 |
LT&C. Câu cảm thán |
69 |
30 |
LT&C. MRVT. Du lịch, thám hiểm |
70 |
30 |
TĐ. Dòng sông mặc áo |
71 |
30 |
TĐ. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất |
72 |
30 |
TLV. Luyện tập quan sát con vật |
73 |
31 |
CT. Nghe - viết. Lời chim nói |
74 |
31 |
KC. Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
75 |
31 |
LT&C. Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu |
76 |
31 |
LT&C. Thêm trạng ngữ cho câu |
77 |
31 |
TĐ. Ăng - co Vát |
78 |
31 |
TĐ. Con chuồn chuồn nước |
79 |
31 |
TLV. Miêu tả các bộ phận của con vật |
80 |
31 |
TLV. Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật |
81 |
32 |
CT. Nghe - viết. Vương quốc vắng nụ cười |
82 |
32 |
KC. Khát vọng sống |
83 |
32 |
LT&C. Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu |
84 |
32 |
LT&C. Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu |
85 |
32 |
TĐ. Ngắm trăng - Không đề |
86 |
32 |
TĐ. Vương quốc vắng nụ cười |
87 |
32 |
TLV. Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật |
88 |
32 |
TLV. Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật |
89 |
33 |
LT&C. Lạc quan - Yêu đời |
90 |
33 |
LT&C. Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu |
91 |
33 |
TĐ. Con chim chiền chiện |
92 |
33 |
TĐ. Vương quốc vắng nụ cười (tiếp theo) |
93 |
34 |
LT&C. MRVT. Lạc quan, yêu đời |
94 |
34 |
LT&C. Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu |
95 |
34 |
TĐ. Ăn mầm đá |
96 |
34 |
TĐ. Tiếng cười là liều thuốc bổ |
Bài giảng điện tử môn tiếng việt lớp 4 bao gồm các phần chính như: Kể chuyện, tập làm văn, tập đọc, luyện từ và câu sẽ giúp học sinh hoàn thiện hơn các kỹ năng về viết bài và văn học Việt
>> Xem thêm:
1. Thư viện bài giảng điện tử lớp 4
2. Thư viện bài giảng giáo án điện tử lớp 4 môn toán
Một số từ khóa tìm kiếm: Thư viện bài giảng điện tử môn tiếng việt lớp 4, giáo án điện tử môn tiếng việt lớp 4, thu vien bai giang dien tu mon tieng viet lop 4, giao an dien tu mon tieng viet lop 4
Tự nhiên xã hội lớp 1
Bài giảng điện tử Tự nhiên xã hội lớp 1 - tu nhien xa hoi lop 1
90.000 VND
Mua ngay